Yahoo Search Busca da Web

Resultado da Busca

  1. MASQUERADE ý nghĩa, định nghĩa, MASQUERADE là gì: 1. behaviour that is intended to prevent the truth about something unpleasant or not wanted from…. Tìm hiểu thêm.

  2. verb. ( with as) to pretend to be, usually intending to deceive. giả mạo. The criminal was masquerading as a respectable businessman. (Bản dịch của masquerade từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) Các ví dụ của masquerade. masquerade.

  3. Nghĩa của từ Masquerade - Từ điển Anh - Việt. Công cụ cá nhân. / mæskə´reid / Thông dụng. Danh từ. Buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dạ hội giả trang. Sự giả trang, sự giả dạng, sự lừa dối. Trò lừa bịp, trò giả dối. Nội động từ. Giả trang, giả dạng, giả mạo. to masquerade as a mendicant. giả làm người ăn xin.

  4. Phép dịch "masquerade" thành Tiếng Việt. trò giả dối, dạ hội giả trang, giả dạng các bản dịch hàng đầu của "masquerade" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: They see a woman, they will know we are masquerading. ↔ Nếu thấy phụ nữ họ sẽ biết chúng ta giả trang. masquerade verb noun ngữ pháp.

  5. Masquerade : / mæskə´reid /, Danh từ: buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dạ hội giả trang, sự giả trang, sự giả dạng, sự lừa dối, trò lừa bịp, trò giả dối, Nội động...

  6. Masquerade gì? | Dịch nghĩa, Ngữ pháp, của từ Masquerade từ điển Anh - Việt. Masquerade Buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dạ hội giả trang, Sự giả trang, sự giả dạng, Trò lừa bịp, trò giả dối. uk: /ˌmæskəˈreɪd/ us: /ˌmæskəˈreɪd/ Masquerading , Masquerades , Masqueraded. Giải nghĩa cho từ: Masquerade. Giả trang có nghĩa là "giả vờ là người khác."

  7. Tiếng Anh. Cách phát âm. IPA: /ˌmæs.kə.ˈreɪd/ Danh từ. masquerade /ˌmæs.kə.ˈreɪd/ Buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dạ hội giả trang. Sự giả trang, sự giả dạng. Trò lừa bịp, trò giả dối. Nội động từ. masquerade nội động từ /ˌmæs.kə.ˈreɪd/ Giả trang, giả dạng. Dự buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dự dạ hội giả trang. Chia động từ. masquerade. Tham khảo.